Họ và Tên Số áo Vị trí Cao (cm) Nặng (kg) Năm sinh Bàn Thắng Bàn Thắng OG OG Thẻ Vàng Thẻ Vàng Thẻ Đỏ Thẻ Đỏ
Huấn luyện viên 0 0 6 0
Cán bộ 0 0 1 1
Cán bộ 0 0 3 0
Cán bộ 0 0 1 0
Trợ lý HLV 0 0 2 0
Trợ lý HLV 0 0 1 0
1 Thủ môn 172 65 14-12-1988 0 0 0 0
2 Tiền vệ 168 62 24-08-1988 0 0 0 0
4 Hậu vệ 187 80 31-01-1998 0 0 1 0
5 Hậu vệ 178 72 18/04/2001 0 0 0 0
6 Hậu vệ 170 66 07-03-1993 0 0 0 0
7 Hậu vệ 180 75 10-01-1993 2 1 1 1
8 Tiền đạo 180 78 07-02-2002 1 0 0 0
9 Tiền đạo 168 63 07-03-2002 0 0 0 0
10 Tiền vệ 176 68 08-02-1990 1 0 1 1
11 Tiền đạo 180 75 06-07-1994 10 0 4 0
12 Tiền vệ 171 61 13-07-2003 0 0 5 0
14 Hậu vệ 172 65 22-04-2004 0 0 0 0
15 Hậu vệ 180 71 26-05-1995 1 0 2 0
16 Tiền vệ 183 71 24-01-1991 0 0 5 0
17 Tiền vệ 168 65 01-02-1996 3 0 1 0
18 Hậu vệ 180 78 16-08-1992 0 0 2 0
19 Tiền vệ 165 61 19-05-1991 0 0 1 1
20 Tiền vệ 172 68 03-10-1997 0 0 1 0
22 Tiền vệ 171 66 03/10/1999 0 0 0 0
23 Tiền vệ 168 62 02-05-1995 0 0 0 0
25 Thủ môn 180 75 06-09-1991 0 0 1 0
27 Tiền vệ 168 67 24-07-1997 2 0 2 0
28 Tiền vệ 173 65 22-01-1998 0 0 1 0
29 Tiền vệ 182 72 22-02-2004 0 0 1 1
30 Thủ môn 182 78 08-01-2001 0 0 0 0
34 Tiền vệ 169 57 15-08-1994 3 0 5 1
52 Tiền vệ 173 68 30-06-1999 0 0 1 0
66 Hậu vệ 176 74 18/06/1997 0 0 0 0
67 Thủ môn 184 78 06-11-2000 0 0 1 0
88 Tiền vệ 181 80 11-03-1991 9 0 1 0
91 Tiền đạo 176 71 08-08-1995 1 0 0 0

21-10-2023 18:00
2
SVĐ Thanh Hóa
Đông Á Thanh Hóa
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
KG: 8000 người
27-10-2023 19:15
8
SVĐ Mỹ Đình
Thể Công – Viettel
Đông Á Thanh Hóa
KG: 4000 người
04-11-2023 18:00
20
SVĐ Thanh Hóa
Đông Á Thanh Hóa
Sông Lam Nghệ An
KG: 8000 người
02-12-2023 18:00
23
SVĐ 19/8 Nha Trang
Khatoco Khánh Hòa
Đông Á Thanh Hóa
KG: 5000 người
09-12-2023 18:00
30
SVĐ Quy Nhơn
Quy Nhơn Bình Định
Đông Á Thanh Hóa
KG: 5000 người
16-12-2023 18:00
38
SVĐ Thanh Hóa
Đông Á Thanh Hóa
TP Hồ Chí Minh
KG: 4000 người
22-12-2023 18:00
43
SVĐ Bình Dương
Becamex Bình Dương
Đông Á Thanh Hóa
KG: 7200 người
27-12-2023 17:00
53
SVĐ Hòa Xuân
Quảng Nam
Đông Á Thanh Hóa
KG: 2000 người
18-02-2024 18:00
62
SVĐ Thanh Hóa
Đông Á Thanh Hóa
Hà Nội
KG: 9000 người
23-02-2024 18:00
67
SVĐ Thanh Hóa
Đông Á Thanh Hóa
Hải Phòng
KG: 5000 người
27-02-2024 19:15
74
SVĐ Hàng Đẫy
Công An Hà Nội
Đông Á Thanh Hóa
KG: 12000 người
02-03-2024 18:00
79
SVĐ Thanh Hóa
Đông Á Thanh Hóa
Hoàng Anh Gia Lai
KG: 5000 người
08-03-2024 18:00
86
SVĐ Thiên Trường
Thép Xanh Nam Định
Đông Á Thanh Hóa
KG: 18000 người
31-03-2024 18:00
97
SVĐ Thanh Hóa
Đông Á Thanh Hóa
Công An Hà Nội
KG: 8000 người
05-04-2024 19:15
105
SVĐ Lạch Tray
Hải Phòng
Đông Á Thanh Hóa
KG: 6.000 người
04-05-2024 18:00
109
SVĐ Thanh Hóa
Đông Á Thanh Hóa
Quy Nhơn Bình Định
KG: 3000 người
08-05-2024 19:15
117
SVĐ Thống Nhất
TP Hồ Chí Minh
Đông Á Thanh Hóa
KG: 4000 người
12-05-2024 18:00
120
SVĐ Thanh Hóa
Đông Á Thanh Hóa
Becamex Bình Dương
KG: 5000 người
17-05-2024 18:00
129
SVĐ Thanh Hóa
Đông Á Thanh Hóa
Quảng Nam
KG: 2000 người
21-05-2024 19:15
137
SVĐ Hàng Đẫy
Hà Nội
Đông Á Thanh Hóa
KG: 5000 người
26-05-2024 18:00
144
SVĐ Thanh Hóa
Đông Á Thanh Hóa
Thép Xanh Nam Định
KG: 7000 người
30-05-2024 17:00
148
SVĐ Pleiku
Hoàng Anh Gia Lai
Đông Á Thanh Hóa
KG: 4500 người
15-06-2024 17:00
157
SVĐ Vinh
Sông Lam Nghệ An
Đông Á Thanh Hóa
KG: 4000 người
19-06-2024 18:00
163
SVĐ Thanh Hóa
Đông Á Thanh Hóa
Khatoco Khánh Hòa
KG: 2000 người
25-06-2024 17:00
175
SVĐ Thanh Hóa
Đông Á Thanh Hóa
Thể Công – Viettel
KG: 3000 người
30-06-2024 17:00
182
SVĐ Hà Tĩnh
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
Đông Á Thanh Hóa
KG: 7000 người

SVĐ Thanh Hóa

  • Địa chỉ: 37 Lê Quý Đôn, Ba Đình, TP Thanh Hóa, Thanh Hóa.
  • Sức chứa: 14.000 người

CLB Bóng đá Thanh Hóa, trụ sở tại số 37 Lê Quý Đôn, Phường Ba Đình, Thành phố Thanh Hóa, hiện đang thi đấu tại V.League 1.
CLB Bóng đá Thanh Hóa  là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp, có lịch sử lâu đời và từng đạt nhiều thành tích tại Việt Nam. Biệt danh của đội bóng là: Chiến binh Lam Sơn.

Cuối năm 2020, sau những thay đổi thượng tầng, CLB Thanh Hóa đổi tên thành CLB Đông Á Thanh Hóa.

Thành tích thi đấu:


2011: Xếp thứ 7 giải VĐQG
2012: Xếp thứ 11 giải VĐQG
2013: Xếp thứ 5 giải VĐQG
2014: Xếp thứ 3 giải VĐQG
2015: Xếp thứ 3 giải VĐQG
2016: Xếp thứ 6 giải VĐQG
2017: Xếp thứ 2 giải VĐQG
2018: Xếp thứ 2 Giải VĐQG, thứ Nhì Cúp QG
2019: Xếp thứ 13 Giải VĐQG.
2020: Xếp thứ 11 Giải VĐQG.
2021: Xếp thứ 5 Giải VĐQG.
2022: Xếp thứ 8 Giải VĐQG
2023: Xếp thứ 4 nhóm A Giải VĐQG, giành Cúp Quốc gia
2023/24: Xếp thứ 8 Giải VĐQG, giành Cúp Quốc gia, giài Siêu Cúp Quốc gia 2023
2024/25: