Họ và Tên Số áo Vị trí Cao (cm) Nặng (kg) Năm sinh Bàn Thắng Bàn Thắng Penalty Penalty OG OG Thẻ Vàng Thẻ Vàng Thẻ Đỏ Thẻ Đỏ
Huấn luyện viên 0 0 0 4 0
Quan chức 0 0 0 1 0
Trợ lý HLV 0 0 0 1 1
Cán bộ 0 0 0 1 0
Trợ lý HLV 0 0 0 2 0
1 Thủ môn 180 76 10/10/1992 0 0 0 0 0
2 Tiền vệ 168 62 24-08-1988 0 0 0 0 0
3 Hậu vệ 170 65 06-08-1992 0 0 0 0 0
4 Hậu vệ 174 72 10-01-1996 0 0 0 1 0
5 Tiền vệ 182 76 09-08-1992 0 0 0 1 0
6 Hậu vệ 170 66 07-03-1993 0 0 0 2 0
7 Tiền vệ 171 64 28-08-1995 1 0 0 4 0
8 Tiền đạo 180 78 07-02-2002 0 0 0 0 0
9 Tiền đạo 173 69 14/11/1991 0 0 0 0 0
10 Tiền vệ 176 68 08-02-1990 2 0 0 0 0
11 Tiền vệ 165 64 05-06-1996 0 0 0 1 0
12 Tiền vệ 171 61 13-07-2003 0 0 0 0 0
14 Hậu vệ 172 65 22-04-2004 0 0 0 0 0
15 Hậu vệ 180 71 26-05-1995 0 0 0 2 0
16 Tiền vệ 183 71 24-01-1991 0 0 0 2 0
17 Tiền vệ 168 65 01-02-1996 2 0 0 2 0
19 Tiền vệ 165 61 19-05-1991 0 0 0 0 0
20 Tiền vệ 172 68 03-10-1997 1 0 0 2 0
22 Hậu vệ 171 66 22/03/1998 0 0 0 0 0
25 Thủ môn 180 75 06-09-1991 0 0 0 2 0
27 Tiền vệ 168 67 24-07-1997 1 0 0 3 0
28 Tiền vệ 173 65 22-01-1998 0 0 0 3 0
29 Tiền vệ 182 72 22-02-2004 0 0 0 1 0
32 Tiền vệ 167 66 26-02-1993 0 0 0 0 0
34 Tiền vệ 169 57 15-08-1994 0 0 0 2 0
37 Tiền đạo 184 83 22-07-1993 11 0 0 2 0
67 Thủ môn 184 78 06-11-2000 0 0 0 0 0
77 Tiền đạo 190 83 18-07-1991 3 0 0 2 0
91 Tiền đạo 176 71 08-08-1995 1 0 0 1 0
95 Tiền vệ 195 91 23-02-1995 4 0 0 5 1

03-02-2023 17:00
1
SVĐ 19/8 Nha Trang
Khatoco Khánh Hòa
Đông Á Thanh Hóa
KG: 8000 người
07-02-2023 18:00
9
SVĐ Thanh Hóa
Đông Á Thanh Hóa
Sông Lam Nghệ An
KG: 5000 người
12-02-2023 18:00
15
SVĐ Thanh Hóa
Đông Á Thanh Hóa
SHB Đà Nẵng
KG: 7000 người
17-02-2023 19:15
24
SVĐ Hàng Đẫy
Hà Nội
Đông Á Thanh Hóa
KG: 8000 người
08-04-2023 18:00
33
SVĐ Quy Nhơn
Quy Nhơn Bình Định
Đông Á Thanh Hóa
KG: 4000 người
12-04-2023 18:00
40
SVĐ Thanh Hóa
Đông Á Thanh Hóa
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
KG: 5000 người
17-04-2023 18:00
47
SVĐ Thanh Hóa
Đông Á Thanh Hóa
TP Hồ Chí Minh
KG: 7000 người
19-05-2023 17:00
50
SVĐ Pleiku
Hoàng Anh Gia Lai
Đông Á Thanh Hóa
KG: 6000 người
28-05-2023 18:00
63
SVĐ Thanh Hóa
Đông Á Thanh Hóa
Thể Công – Viettel
KG: 8000 người
01-06-2023 17:00
69
SVĐ Bình Dương
Becamex Bình Dương
Đông Á Thanh Hóa
KG: 8000 người
05-06-2023 18:00
75
SVĐ Thanh Hóa
Đông Á Thanh Hóa
Công An Hà Nội
KG: 10000 người
24-06-2023 18:00
SVĐ Thiên Trường
Thép Xanh Nam Định
Đông Á Thanh Hóa
KG: 10000 người
02-07-2023 17:00
90
SVĐ Thanh Hóa
Đông Á Thanh Hóa
Hải Phòng
KG: 9000 người
16-07-2023 18:00
A2
SVĐ Thanh Hóa
Đông Á Thanh Hóa
Thép Xanh Nam Định
KG: 7000 người
22-07-2023 19:15
A8
SVĐ Lạch Tray
Hải Phòng
Đông Á Thanh Hóa
KG: 6000 người
27-07-2023 18:00
A9
SVĐ Thanh Hóa
Đông Á Thanh Hóa
Quy Nhơn Bình Định
KG: 5000 người
02-08-2023 18:00
A14
SVĐ Hà Tĩnh
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
Đông Á Thanh Hóa
KG: 3000 người
06-08-2023 18:00
A18
SVĐ Thanh Hóa
Đông Á Thanh Hóa
Thể Công – Viettel
KG: 8000 người
12-08-2023 17:00
A23
SVĐ Thanh Hóa
Đông Á Thanh Hóa
Hà Nội
KG: 7000 người
27-08-2023 17:00
A25
SVĐ Hàng Đẫy
Công An Hà Nội
Đông Á Thanh Hóa
KG: 14.000 người

SVĐ Thanh Hóa

  • Địa chỉ: 37 Lê Quý Đôn, Ba Đình, TP Thanh Hóa, Thanh Hóa.
  • Sức chứa: 14.000 người

CLB Bóng đá Thanh Hóa, trụ sở tại số 37 Lê Quý Đôn, Phường Ba Đình, Thành phố Thanh Hóa, hiện đang thi đấu tại V.League 1.
CLB Bóng đá Thanh Hóa  là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp, có lịch sử lâu đời và từng đạt nhiều thành tích tại Việt Nam. Biệt danh của đội bóng là: Chiến binh Lam Sơn.

Cuối năm 2020, sau những thay đổi thượng tầng, CLB Thanh Hóa đổi tên thành CLB Đông Á Thanh Hóa.

Thành tích thi đấu:


2011: Xếp thứ 7 giải VĐQG
2012: Xếp thứ 11 giải VĐQG
2013: Xếp thứ 5 giải VĐQG
2014: Xếp thứ 3 giải VĐQG
2015: Xếp thứ 3 giải VĐQG
2016: Xếp thứ 6 giải VĐQG
2017: Xếp thứ 2 giải VĐQG
2018: Xếp thứ 2 Giải VĐQG, thứ Nhì Cúp QG
2019: Xếp thứ 13 Giải VĐQG.
2020: Xếp thứ 11 Giải VĐQG.
2021: Xếp thứ 5 Giải VĐQG.
2022: Xếp thứ 8 Giải VĐQG
2023: Xếp thứ 4 nhóm A Giải VĐQG, giành Cúp Quốc gia
2023/24: Xếp thứ 8 Giải VĐQG, giành Cúp Quốc gia, giài Siêu Cúp Quốc gia 2023
2024/25: