Họ và Tên Số áo Vị trí Cao (cm) Nặng (kg) Năm sinh Bàn Thắng Bàn Thắng Thẻ Vàng Thẻ Vàng Thẻ Đỏ Thẻ Đỏ
3 Hậu vệ 173 70 10-10-1995 0 0 0
5 Hậu vệ 177 68 24-07-2001 0 0 0
6 Tiền vệ 167 56 10-10-1989 0 0 0
7 Hậu vệ 180 65 19/07/1995 0 0 0
8 Tiền vệ 175 72 03-09-1997 0 0 0
9 Tiền đạo 181 78 16-06-1997 0 0 0
10 Tiền vệ 163 56 21-03-1994 0 0 0
11 Hậu vệ 168 67 09-10-1988 0 0 0
14 Tiền vệ 172 67 28-04-1993 1 0 0
15 Tiền vệ 170 60 08/04/2003 0 0 0
16 Hậu vệ 172 67 15/05/1997 0 1 0
17 Tiền vệ 170 65 03/02/1995 0 0 0
19 Tiền vệ 165 60 23-10-1989 0 0 0
20 Hậu vệ 175 68 20/11/1999 0 0 0
22 Tiền đạo 170 64 31-12-1998 0 1 0
23 Tiền vệ 175 58 16-07-1987 0 0 0
24 Thủ môn 180 82 30/04/2004 0 0 0
25 Thủ môn 180 72 10-01-1993 0 1 0
26 Thủ môn 181 69 12/01/1992 0 0 0
29 Tiền vệ 168 64 13-09-2000 0 0 0
31 Tiền vệ 175 74 22-11-1998 0 0 0
35 Tiền đạo 184 78 11-01-1996 1 0 0
39 Tiền vệ 170 66 28/01/2003 0 0 0
44 Hậu vệ 176 70 07-04-2001 0 0 0
47 Hậu vệ 175 67 05/04/1990 0 0 0
52 Tiền vệ 171 63 21-02-1998 0 0 0
60 Hậu vệ 160 58 26-02-1994 0 0 0
67 Tiền đạo 173 64 03-07-1998 3 2 0
70 Tiền đạo 171 62 12-01-1995 0 0 0
76 Tiền vệ 169 67 19-02-1998 0 0 0
77 Hậu vệ 181 80 28/01/1996 0 0 0
79 Tiền vệ 167 64 24-05-1995 0 0 0
89 Tiền đạo 180 72 01-03-1994 0 0 0
99 Hậu vệ 175 68 17-02-2002 0 0 0

07-04-2022 17:00
2
SVĐ Bình Phước
Trường Tươi Bình Phước
Sông Lam Nghệ An
KG: 2500 người
11-04-2022 17:00
11
SVĐ Bình Phước
Trường Tươi Bình Phước
Quảng Nam
KG: 1500 người
08-09-2022 17:00
18
SVĐ Bình Phước
Trường Tươi Bình Phước
Hà Nội
KG: 6000 người

SVĐ Bình Phước

  • Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thị xã Đồng Xoài, Bình Phước
  • Sức chứa: 10.000 người

Câu lạc bộ bóng đá Bình Phước được thành lập năm 2006. Đến tận Giải hạng Nhì năm 2014, đội mới có thành tích thi đấu xuất sắc và được thăng hạng lên thi đấu tại giải hạng Nhất quốc gia 2015. Thành tích thi đấu những năm gần đây của CLB Bình Phước:

  • Năm 2015: xếp thứ 7 Giải HNQG.
  • Năm 2016: xếp thứ 8 Giải HNQG.
  • Năm 2017: xếp thứ 3 Giải HNQG.
  • Năm 2018: xếp thứ 8 Giải HNQG.